STT
|
NHAN ĐỀ
|
NGƯỜI THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
Phân tích tính khả thi của dự án khu trung tâm thương mại dịch vụ Bạch Đằng
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
|
2
|
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của NHNo&PTNT Đồng Nai - chi nhánh Tân Biên
|
Nguyễn Văn Đồng
|
Khoa Tài chính kế toán
|
3
|
Phân tích hệ thống mô phỏng các quy trình trong hệ thống quản lý của doanh nghiệp
|
Nguyễn Thị Bạch Yến
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
4
|
Nâng cao chất lượng quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam chi nhánh 7 Tp.HCM
|
Đoàn Thị Hồng Nga
|
Khoa Tài chính kế toán
|
5
|
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản tại NHNo&PTNT chi nhánh tỉnh Đồng Nai
|
Trần Thị Phương Thi
|
Khoa Tài chính kế toán
|
6
|
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vinacam
|
Trần Thị Thủy
|
Khoa Tài chính kế toán
|
7
|
Đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng TMCP Đông Á - PGD Biên Hòa đến năm 2015
|
Lê Thị Thanh Thoa
|
Khoa Tài chính kế toán
|
8
|
Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến quyết định mua xe ô tô Kia du lịch của khách hàng
|
Nguyễn Thị Lê Phương
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
9
|
Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực ngành quản trị kinh doanh tại trường đại học Lạc Hồng từ 2011 đến 2020
|
Lê Duy Thuật
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
10
|
Một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh sản phẩm cá tra xuất khẩu của công ty cổ phần thủy sản NTSF đến năm 2015
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
11
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu cho ứng dụng mô phỏng hệ thống quản lý doanh nghiệp vừa và nho
|
Bùi Thị Kim Vui
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
12
|
Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ắc quy Đồng Nai
|
Vũ Hoàng Tuyết Nhung
|
Khoa Tài chính kế toán
|
13
|
Xây dựng hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty CP Sơn Đồng Nai
|
Nguyễn Đức Chính
|
Khoa Tài chính kế toán
|
14
|
Vận dụng mô hình hồi quy Binary Logistic để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay của Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam chi nhánh Đồng Nai
|
Nguyễn Thụy Mai Trinh
|
Khoa Tài chính kế toán
|
15
|
Một số giải pháp tránh thất thu thuế giá trị gia tăng tại chi cục thuế thành phố Biên Hòa
|
Nguyễn Vũ Quỳnh Như
|
Khoa Tài chính kế toán
|
16
|
Vận dụng hệ thống kế toán Mỹ nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán tại công ty TNHH Dinh dưỡng Á Châu (VN)
|
Lê Thị Hải Vân
|
Khoa Tài chính kế toán
|
17
|
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH Đinh Nguyễn
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
18
|
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tài trợ xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP công thương - chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thị Thi Hồng
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
19
|
Những giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường dịch vụ taxi của công ty cổ phần Ngôi sao tương lai (taxi Future)
|
Trần Thị Hà
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
20
|
Một số giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Agribank) - chi nhánh Biên Hòa
|
Phan Đặng Ngọc Yến Vân
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
21
|
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH dịch vụ giao thông vận tải và thương mại Công Thành
|
Phan Thị Tường Vy
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
22
|
Xây dựng quy trình kế toán phải thu - phải trả khách hàng trong mô hình thực hành kế toán ảo tại Khoa Tài chính kế toán
|
Nguyễn Văn Hải
|
Giảng viên
|
23
|
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/TS 16949:2009 tại công ty TNHH APM Springs (Việt Nam)
|
Nguyễn Thị Thiêu
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
24
|
Khảo sát thành phần hóa học cao Etyl Acetat và Metanol của cây Hedyotis Dichotoma Koen.ex Roth (Rubiaceae)
|
Hoàng Minh Hảo
|
Giảng viên
|
25
|
Mô phỏng sự chuyển động của một điện tử trong điện trường song song, vuông góc từ trường
|
Trần Phú Cường
|
Giảng viên
|
26
|
Nghiên cứu, thiết kế robot vệ sinh hồ bơi
|
Phạm Xuân Vũ
|
Giảng viên
|
27
|
Nghiên cứu chế biến gạo bổ sung sắt
|
Nguyễn Hồng Khôi Nguyên
|
Giảng viên
|
28
|
Robot bắn pháp hoa
|
Nguyễn Vũ Quỳnh
|
Giảng viên
|
29
|
Nghiên cứu, thiết kế, ché tạo hệ thống xác định khoảng cách giữa ô tô với chướng ngại vật
|
Đinh Hải Lâm
|
Giảng viên
|
30
|
Chuẩn HL7 trong việc quản lý và trao đổi dữ liệu Y khoa
|
Nguyễn Minh Phúc
|
Giảng viên
|
31
|
Xây dựng mô hình doanh nghiệp ảo tạo khoa Quản trị kinh tế quốc tế: Phần 2: Hình thành công ty may xuất khẩu Lạc Hồng
|
Nguyễn Văn Nam
|
Giảng viên
|
32
|
Kỹ thuật hiển thị và điều phối hiển thị hình ảnh
|
Nguyễn Phát Nhựt
|
Giảng viên
|
33
|
Nghệ thuật múa sư tử trong văn hóa Trung Hoa
|
Trương Cẩm Tú
|
Giảng viên
|
34
|
Nghiên cứu quan hệ Việt Nam - Nhật Bản đầu thế kỷ XXI từ quan hệ đối tác toàn diện đến đối tác chiến lược
|
Quan Yến Anh
|
Giảng viên
|
35
|
Nghiên cứu đối chiếu giới từ "gen" trong tiếng Hán hiện đại với giới từ "với" trong tiếng Việt
|
Phùng Kim Nga
|
Giảng viên
|
36
|
Thiết kế & thi công hệ thống thông tin quảng cáo
|
Phạm Văn Toản
|
Giảng viên
|
37
|
Thiết kế và thi công các bộ thí nghiệm phục vụ giảng dạy môn học thực tập điện tử cơ bản cho sinh viên khoa cơ điện
|
Nguyễn Hà Thoại Phi
|
Giảng viên
|
38
|
Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp ảo
|
Trần Trọng Phòng
|
Giảng viên
|
39
|
Thiết kế bộ chuyển đổi nguồn năng lượng mặt trời hòa đồng bộ lưới điện quốc gia
|
Nguyễn Bá Thuận
|
Giảng viên
|
40
|
Xây dựng quy trình xuất khẩu trong doanh nghiệp ảo tại Khoa Quản trị kinh tế quốc tế
|
Nguyễn Thanh Lâm
|
Giảng viên
|
41
|
Xây dựng quy trình lập báo cáo thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong mô hình thực hành kế toán tại Khoa Tài chính kế toán
|
Dương Văn Sơn
|
Giảng viên
|
42
|
Xây dựng quy trình nhập - xuất vật tư trong mô hình thực hành kế toán ảo tại khoa Tài chính kế toán
|
Lý Thị Thu Hiền
|
Giảng viên
|
43
|
Xây dựng quy trình kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong mô hình thực hành kế toán ảo tại Khoa Tài chính kế toán
|
Nguyễn Thị Đức Loan
|
Giảng viên
|
44
|
Nghiên cứu ảnh hưởng hàm lượng bạc nitrat và trinatri citrat lên kích thước hạt nano AG trong PVA
|
Cao Văn Dư
|
Giảng viên
|
45
|
Tách collagen từ da cá basa bằng phương pháp hóa sinh
|
Lê Thị Thu Hương
|
Giảng viên
|
46
|
Xây dựng công cụ cung cấp thông tin virus cúm cho Việt Nam
|
Võ Hồng Bảo Châu
|
Giảng viên
|
47
|
Nghiên cứu ba chế độ điều khiển on/of, pid, fuzzy và ứng dụng trong điều khiển mô hình lò nhiệt
|
Lê Tiến Lộc
|
Giảng viên
|
48
|
Nghiên cứu xử lý ô nhiễm dầu khoáng trong bùn thải kênh Tân Hóa - Lò gốm bằng phương pháp vi sinh
|
Vưu Ngọc Dung
|
Giảng viên
|
49
|
Phương thức kinh doanh truyền thống Trung Hoa dưới góc nhìn văn hóa
|
Phạm Thị Bích Hằng
|
Giảng viên
|
50
|
Mối quan hệ giữa âm Hán Việt và âm on của chữ kanji
|
Nguyễn Thị như Thường
|
Giảng viên
|
51
|
Kiểm định hạt gạo dùng phương pháp xử lý ảnh
|
Phan Như Quân
|
Giảng viên
|
52
|
Dùng phương pháp biến đổi wavelet packet và thống kê bậc cao hos để tách và định vị xung radar trong môi trường nhiễu
|
Thái Quang Tâm
|
Giảng viên
|
53
|
Xây dựng hệ thống quản lý điểm
|
Huỳnh Cao Tuấn
|
Giảng viên
|
54
|
Phân biệt các loại thịt heo, gà, trâu, bò, dê, cừu bằng kỹ thuật Multiplex-PCR
|
Đoàn Thị Tuyết Lê
|
Giảng viên
|
55
|
Máy đa năng MFM
|
Huỳnh Cao Tuấn
|
Giảng viên
|
56
|
Chế tạo vật liệu (bán thấm nước) từ polymercomposte - sợi vải vụn và sợi sơ dừa
|
Lê Kiên Cường
|
Giảng viên
|
57
|
Nghiên cứu khả năng chịu đựng axit của vi khuẩn lactobacillus
|
Phạm Thị Lan Thanh
|
Giảng viên
|
58
|
Phân tích và tính toán hệ số kép a trong công thức xác định mô đun đàn hồi bằng cần Benkenmen theo tiêu chuẩn 22-TCN-251-98
|
Lê Văn Phúc
|
Giảng viên
|
59
|
Xây dựng phâng mềm thống kê thép trên nền AutoCAD: 5TK
|
Trần Trung Kiên
|
Giảng viên
|
60
|
Xây dựng chiến lược marketing nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh xuất khẩu tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Mây Việt
|
Trịnh Thị Bích Hạnh
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
61
|
Giải pháp marketing dòng xe du lịch công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải chi nhánh Biên Hòa giai đoạn 2010-2015
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
62
|
Một số giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ giảng viên, nhân viên cơ hữu Trường Đại học Lạc Hồng
|
Lê Thị Hằng
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
63
|
Chiến lược kinh doanh của công ty TNHH Kwang Sung Việt Nam giai đoạn 2010-2015
|
Lưu Bích Hiền
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
64
|
Xây dựng chiến lược kinh doanh hệ thống chuỗi quầy Scafe của công ty TNHH MTV kinh doanh nông sản Tín Nghĩa giai đoạn 2010-2015
|
Bùi Thị Hiền
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
65
|
Xây dựng kế hoạch nhân sự và kế hoạch tài chính nhằm phát triển hệ thống chuỗi quầy Scafe của công ty TNHH MTV kinh doanh nông sản Tín Nghĩa
|
Trần Thị Thu Hiền
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
66
|
Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Đông Hòa - Tỉnh Phú Yên
|
Nguyễn Thị Kim Hảo
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
67
|
Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Sanko Mold Việt Nam
|
Nguyễn Xuân Mai Hoan
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
68
|
Một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản lý nguyên vật liệu tại công ty TNHH kỹ thuật công nghệ KD
|
Nguyễn Thị Ngọc Hoa
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
69
|
Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận để phát triển thương hiệu tại công ty TNHH Vạn Kiến Phát
|
Phạm Thị Khiêm
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
70
|
Phân tích các phương thức thanh toán quốc tế và đề ra những giải pháp nhằm hạn chế rủi ro cho công ty TNHH Mây Việt
|
Nguyễn Thiên Hương
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
71
|
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động tài trợ xuất hập khẩu tại Viettinbank Tp. HCM
|
Nguyễn Thị Thi Hồng
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
72
|
Những giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật thương mại Thái Khương từ năm 2010-2015
|
Đinh Nhật Hoàng
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
73
|
Các giải pháp hoàn thiện quy trình và phát triển hoạt động xuất khẩu tại công ty TNHH sản xuất - thương mại Thành Long
|
Phan Nguyễn Vũ Khuyên
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
74
|
Một số giải pháp để mở rộng thị trường của công ty cổ phần bao bì Biên Hòa (Sovi) giai đoạn từ 2010 đến 2015
|
Trương Lê Hoàng
|
Khoa Quản trị Kinh tế quốc tế
|
75
|
Ứng dụng giải thuật di truyền xây dựng công cụ hỗ trợ tự động hóa lập lịch thi tại trường Đại học Lạc Hồng
|
Lâm Thị Hòa Bình
|
Giảng viên
|
76
|
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ chẩn đoán hình ảnh y khoa theo chuẩn Dicom
|
Chu Nguyên Hoàng Minh
|
Giảng viên
|
77
|
So sánh cấu trúc protein theo phương pháp tổng quát
|
Văn Đình Vỹ Phương
|
Giảng viên
|
78
|
Nghiên cứu dịch vụ và công nghệ bản đồ trực tuyến Google Maps
|
Đặng Như Toàn
|
Giảng viên
|